Bài 3 (trang 84 vbt Toán 2 tập 2)
Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống:
80cm + 20cm......1m
200cm + 85cm......258
600cm + 69cm......696
1km.....959m
1km.....600m + 400m
1m......100cm + 11cm
Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) thích hợp vào chỗ trống.
7 + 3 ... 8 - 2
Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) thích hợp vào chỗ trống.
9 + 3 ... 5 + 5 + 2
Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống:
6 + 3 ... 6 + 5 - 2
Điền dấu >,<,= hoặc số thích hợp vào chỗ trống
\(\dfrac{4}{5}km\) = ........hm = ........m
\(\dfrac{2}{5}\) của 3 giờ = .........phút
Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) thích hợp vào chỗ trống:
8 + 3 ... 5 + 5 - 1
Điền dấu × hoặc : thích hợp vào chỗ trống.
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức:
- Một số nhân với 0 hoặc ngược lại thì tích luôn bằng 0.
- Số 0 chia cho bất kì số nào thì thương cũng bằng 0.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
0 × 1 : 2 = 0
2 : 1 × 0 = 0
Chú ý: Em có thể tìm thêm các cách điền dấu khác để được phép tính đúng.
Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ trống:
Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống:
70 + 30 80 – 20
Điền dấu + hoặc × thích hợp vào chỗ trống để được phép tính đúng.
5 ... 5 = 25 5 ... 3 = 8
5 ... 5 = 10 5 ... 3 = 15
5 ... 2 = 10 5 ... 2 = 7
Phương pháp giải:
- Quan sát số ban đầu và so sánh với kết quả.
- Nếu số đó gấp lên nhiều lần mới bằng kết quả thì cần đặt dấu × vào chỗ trống.
- Nếu số đó tăng thêm một số đơn vị bằng kết quả thì cần đặt dấu + vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
5 × 5 = 25 5 + 3 = 8
5 + 5 = 10 5 × 3 = 15
5 × 2 = 10 5 + 2 = 7
5*5=25 5+3=8
5+5=10 5*3=15
5*2=10 5+2=7